Người tốt nghiệp ngành Chăm sóc sắc đẹp trình độ cao đẳng có đạo đức nghề nghiệp tốt, có kiến thức cơ bản về y học cơ sở liên quan đến Chăm sóc sắc đẹp, có đủ kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề đáp ứng với vị trí công việc, kiến thức về xu hướng làm đẹp, mỹ thuật và thẩm mỹ được ứng dụng trong lĩnh vực chăm sóc sắc đẹp, đáp ứng yêu cầu bậc 5 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam, để thực hiện các kỹ thuật chăm sóc sắc đẹp, đảm bảo an toàn cho khách hàng một cách tối đa; có khả năng tư vấn cho khách hàng trong lĩnh vực chăm sóc sắc đẹp, có khả năng giao tiếp bằng ngoại ngữ, có khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm; rèn luyện tính cẩn thận, chi tiết, rõ ràng, xây dựng ý thức nghề và sự say mê nghề; sáng tạo và tự học tập để vươn lên.
MT 1. Mô tả được vị trí, vai trò của nghề Chăm sóc sắc đẹp và đặc trưng của hoạt động Chăm sóc sắc đẹp;
MT 2. Trình bày được tác động của nghề Chăm sóc sắc đẹp đối với kinh tế, văn hóa, xã hội và môi trường;
MT 3. Trình bày được đặc điểm giải phẫu sinh lý cơ thể người liên quan đến chăm sóc sắc đẹp;
MT 4. Trình bày được nhu cầu dinh dưỡng, giá trị các thực phẩm dinh dưỡng và chế độ ăn để khỏe mạnh và giữ nhan sắc;
MT5. Trình bày được tác dụng, tác dụng không mong muốn, chỉ định, chống chỉ định của các mỹ phẩm, dược phẩm trong ngành chăm sóc sắc đẹp;
MT 6. Phân tích được 1 số ưu điểm, hạn chế của các thương hiệu mỹ phẩm hiện nay;
MT 7. Mô tả được cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của các dịch vụ trong lĩnh vực chăm sóc sắc đẹp, mối quan hệ giữa các dịch vụ làm đẹp trong các spa, salon;
MT 8. Trình bày được các quy trình nghiệp vụ cơ bản của Chăm sóc sắc đẹp: Kỹ thuật chăm sóc da, chăm sóc móng, trang điểm thẩm mỹ, chăm sóc khách hàng, chăm sóc chuyên sâu về da, quy trình massage bấm huyệt, quản lý cơ sở làm đẹp và các dịch vụ khác;
MT 9. Liệt kê được các loại trang thiết bị, dụng cụ, mỹ phẩm chủ yếu của các kỹ thuật trong cơ sở chăm sóc sắc đẹp và giải thích công dụng của chúng;
MT 10. Trình bày được các nguyên tắc bảo đảm an ninh, an toàn, giải thích được lý do phải tuân thủ các quy định về an ninh, an toàn trong Cơ sở làm đẹp để nhận diện được các nguy cơ và biện pháp phòng ngừa;
MT 11. Trình bày được đặc điểm tâm lý, các kỹ năng giao tiếp cần có khi giao tiếp với khách hàng, đồng nghiệp;
MT 12. Tiếp nhận, hiểu rõ các yêu cầu phản hồi của khách hàng về dịch vụ;
MT 13. Trình bày được quá trình giám sát và đánh giá kết quả công việc tại các bộ phận của cơ sở làm đẹp;
MT 14. Xác định được các công việc cơ bản trong quản lý nhân sự, quản lý cơ sở vật chất, quản lý tài chính, quản lý tiếp thị và kinh doanh, quản lý chất lượng dịch vụ… trong kinh doanh cơ sở làm đẹp;
MT 15. Trình bày được các tiêu chuẩn 5S tại nơi làm việc (Seiri – Sàng lọc, Seiton – Sắp xếp, Seiso – Sạch sẽ, Seiketsu – Săn sóc, Shitsuke – Sẵn sàng);
MT 16. Mô tả quy trình vận hành kết nối mạng tại cơ sở làm việc;
MT 17. Trình bày được những qui định về phạm vi hành nghề, điều kiện mở và quản lý cơ sở chăm sóc sắc đẹp, tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp;
MT 18. Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
* Kỹ năng cứng
MT 19. Thực hiện thành thạo quy trình phục vụ khách hàng;
MT 20. Thực hiện thành thạo quy trình chăm sóc da: chăm sóc da mặt, da toàn thân, chuyên sâu về da;
MT 21. Thực hiện thành thạo quy trình chăm sóc móng, thiết kế tạo hình móng;
MT 22. Thực hiện thành thạo quy trình trang điểm thẩm mỹ theo đúng tiêu chuẩn;
MT 23. Thực hiện thành thạo quy trình Massage bấm huyệt;
MT 24. Thực hiện thành thạo quy trình nối mi, phun xăm, thêu thẩm mỹ;
MT 25. Sử dụng an toàn các loại trang thiết bị, mỹ phẩm, dược phẩm của cơ sở làm đẹp;
MT 26. Lựa chọn được chế độ dinh dưỡng, luyện tập, mỹ phẩm, dược phẩm phù hợp khách hàng;
MT 27. Xây dựng được các kế hoạch về tiếp thị dịch vụ;
MT 28. Xây dựng kế hoạch nhân sự; phân công công việc; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ;
MT 29. Xây dựng kế hoạch mua sắm trang thiết bị - dụng cụ, hội thảo hoặc sự kiện,… ;
MT 30. Thực hiện công việc hàng ngày và quản lý thời gian làm việc hiệu quả;
MT 31. Giám sát, kiểm tra, đánh giá kết quả công việc đảm bảo đúng quy trình và tiêu chuẩn tại các bộ phận dịch vụ của cơ sở làm đẹp;
MT 32. Đào tạo, bồi dưỡng, hướng dẫn kèm cặp kỹ năng nghề cho đồng nghiệp, nhân viên;
MT 33. Giải quyết được các yêu cầu và tình huống trong quá trình phục vụ khách.
* Kỹ năng mềm
MT 34. Phối hợp với đồng nghiệp, khách hàng để triển khai các hoạt động nghề nghiệp;
MT 35. Sắp xếp được ý tưởng, nội dung giao tiếp, thuyết trình lưu loát;
MT 36. Có kỹ năng giao tiếp, ứng xử tốt giữa các cá nhân: tư vấn, giáo dục sức khỏe cho khách hàng; trao đổi và chia sẻ với đồng nghiệp ... theo chuẩn mực quy tắc ứng xử;
MT 37. Sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng dụng công nghệ thông tin trong công việc chuyên môn của ngành, nghề.
MT 38. Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 2/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam, ứng dụng được ngoại ngữ vào công việc chuyên môn của ngành, nghề.
MT 39. Tuân thủ đúng theo qui định của pháp luật và có ý thức trách nhiệm khi thực hành;
MT 40. Có ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong chuyên nghiệp và tinh thần trách nhiệm cao trong công việc;
MT 41. Có ý thức trách nhiệm trong việc sử dụng, bảo quản tài sản trong quá trình tác nghiệp;
MT 42. Tôn trọng các tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp;
MT 43. Thân thiện, cởi mở, nhẹ nhàng, sẵn sàng phục vụ và bảo đảm an toàn sức khỏe, tính mạng khách hàng;
MT 44. Có tinh thần hợp tác làm việc nhóm; thiện chí trong tiếp nhận ý kiến và giải quyết khó khăn, vướng mắc trong công việc;
MT 45. Có ý thức tự học, tự bồi dưỡng, trau dồi kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, thích ứng với sự phát triển của thực tiễn trong lĩnh vực hoạt động dịch vụ du lịch;
MT 46. Rèn luyện khả năng chịu áp lực cao trong công việc, khả năng thích ứng, linh hoạt trong xử lý tình huống, khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm;
1.3.1. Tiêu chuẩn 1: Vận dụng đúng qui định của pháp luật, đạo đức để thực hành an toàn, hiệu quả
Gồm các tiêu chí: MT 17; MT 39; MT 42.
1.3.2. Tiêu chuẩn 2: Vận dụng được một số kiến thức về giải phẫu sinh lý cơ thể người, dinh dưỡng, mỹ phẩm và hóa dược để đánh giá tình trạng cơ thể, lựa chọn, giải thích tác động của dinh dưỡng, vận động, mỹ phẩm và hóa dược lên việc chăm sóc sắc đẹp cho khách hàng
Gồm các tiêu chí: MT 3; MT 4; MT 5; MT 6; MT 26.
1.3.3. Tiêu chuẩn 3: Có hiểu biết về cách tổ chức, quản lý, vận hành 1 cơ sở chăm sóc sắc đẹp
Gồm các tiêu chí: MT 7; MT 9; MT 10; MT 15; MT 16; MT 13; MT 14; MT 27; MT 28; MT 29; MT 30; MT 31.
1.3.4. Tiêu chuẩn 4: Thực hiện được các qui trình nghiệp vụ cơ bản của chăm sóc sắc đẹp an toàn, hiệu quả
Gồm các tiêu chí: MT 8; MT 19; MT 20; MT 21; MT 22; MT 23; MT 24; MT 25.
1.3.5. Tiêu chuẩn 5: Thực hành kỹ năng giao tiếp tốt với đồng nghiệp và khách hàng
Gồm các tiêu chí: MT 11; MT 33; MT 12; MT 35; MT 36; MT 34; MT 43.
1.3.6. Tiêu chuẩn 6: Có tư duy phản biện, khả năng làm việc nhóm và khả năng học tập nâng cao trình độ
Gồm các tiêu chí: MT 37; MT 38; MT 45; MT 44; MT 32.
1.3.7. Tiêu chuẩn 7: Có hiểu biết về nghề nghiệp, tình yêu, tự hào nghề nghiệp, tính chuyên nghiệp
Gồm các tiêu chí: MT 1; MT 2; MT 40; MT 46; MT 42.
1.3.8. Tiêu chuẩn 8: Có kiến thức về chính trị, văn hoá xã hội, pháp luật, QPAN, GDTC
Gồm tiêu chí: MT 18
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
- Tiếp đón, chăm sóc khách hàng;
- Tư vấn chăm sóc sắc đẹp;
- Chăm sóc da mặt;
- Chăm sóc da toàn thân;
- Chăm sóc chuyên sâu về da;
- Chăm sóc móng;
- Thiết kế, tạo hình móng nghệ thuật;
- Trang điểm;
- Trang điểm hóa trang;
- Nối mi;
- Massage bấm huyệt;
- Thiết lập, vận hành cơ sở làm đẹp.
- Khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được sau khi tốt nghiệp ngành, nghề Chăm sóc sắc đẹp trình độ cao đẳng có thể tiếp tục phát triển ở các trình độ cao hơn;
- Người học sau tốt nghiệp có năng lực tự học, tự cập nhật những tiến bộ khoa học công nghệ trong phạm vi ngành, nghề để nâng cao trình độ hoặc học liên thông lên trình độ cao hơn trong cùng ngành, nghề hoặc trong nhóm ngành nghề hoặc trong cùng lĩnh vực đào tạo.
- Số lượng môn học, mô đun: 38
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 98 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun cơ sở, chuyên môn: 2.010 - 2.130 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 772 - 802 giờ;
Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.733 - 1.793 giờ
Tên môn học | Số tín chỉ |
---|---|
I. Các môn học chung | 22 |
Giáo dục Chính trị | 5 |
Tin học | 3 |
Tiếng Anh 1 | 2 |
Tiếng Anh 2 | 3 |
Pháp luật | 2 |
Giáo dục thể chất | 2 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh | 5 |
II. Các môn học chuyên môn | 76 |
II.1. Môn học cơ sở | 26 |
Giải phẫu - Sinh lý | 4 |
Vi sinh - Ký sinh trùng - Hóa sinh | 2 |
Kiểm soát nhiễm khuẩn | 2 |
Điều dưỡng cơ sở | 2 |
Tổng quan về ngành Chăm sóc sắc đẹp | 3 |
Dược phẩm và mỹ phẩm trong chăm sóc sắc đẹp | 3 |
Vẽ mỹ thuật | 3 |
Kỹ năng giao tiếp | 2 |
Quy định pháp luật và đạo đức nghề nghiệp chăm sóc sắc đẹp | 2 |
Sức khỏe môi trường - Vệ sinh | 2 |
Bệnh da và một số bệnh truyền nhiễm thường gặp | 2 |
II.2. Môn học chuyên môn | 40 |
Ngoại ngữ chuyên ngành | 3 |
Dinh dưỡng trong chăm sóc sắc đẹp | 2 |
Y học cổ truyền với Chăm sóc sắc đẹp | 2 |
Vật lý trị liệu trong chăm sóc sắc đẹp | 2 |
Chăm sóc da cơ bản | 4 |
Nghệ thuật làm móng | 2 |
Tạo mẫu tóc | 2 |
Trang điểm cơ bản | 2 |
Nối mi thẩm mỹ | 2 |
Nghệ thuật phun xăm và thêu | 2 |
Dược liệu trong làm đẹp | 2 |
Quản trị cơ sở chăm sóc sắc đẹp | 2 |
Thực tập cơ sở 1 | 4 |
Thực tập cơ sở 2 | 5 |
Thực tế tốt nghiệp | 4 |
II.3. Môn học, mô đun tự chọn (chọn 10 tín chỉ - 5 MH,MĐ) | 10 |
Tiếng Anh 3 | 2 |
Tin học nâng cao | 2 |
Cấp cứu ban đầu | 2 |
Tạo mẫu tóc nâng cao | 2 |
Trang điểm nâng cao | 2 |
Chăm sóc da nâng cao | 2 |
Nghệ thuật phun xăm và thêu nâng cao | 2 |
Thể dục kết hợp dinh dưỡng liệu pháp trong làm đẹp | 2 |
Khởi tạo doanh nghiệp | 2 |
Công nghệ Laser trong thẩm mỹ và CSSĐ | 2 |
🌟 CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP TẠI NOVOPHARM DÀNH CHO SINH VIÊN NĂM CUỐI 🚀 Bạn là sinh viên năm cuối và đang chuẩn bị bước vào hành trình sự nghiệp? 🎓 Bạn băn khoăn không biết bắt đầu từ đâu, cần một nơi để học hỏi, phát triển và thể hiện bản thân? ✨ Novopharm […]
PHÒNG KHÁM THẨM MỸ VIỆN DR.HARVARD 🌟Tuyển dụng: + 4 Nhân viên điều đưỡng Mô tả công việc: ✅ Thực hiện chăm sóc, theo dõi tình trạng sức khỏe của người bệnh theo y lệnh bác sĩ. ✅ Hỗ trợ bác sĩ trong thăm khám, điều trị và làm các thủ thuật y tế. ✅ […]
[MEDIC QUẢNG BÌNH] – TUYỂN DỤNG ĐIỀU DƯỠNG/ KĨ THUẬT VIÊN XÉT NGHIỆM – Số lượng: 08 – Yêu cầu công việc: Tốt nghiệp Cao đẳng/Đại học chuyên ngành điều dưỡng, xét nghiệm. Chăm chỉ, chịu khó, giao tiếp tốt Thu nhập: theo thỏa thuận. Quyền lợi: đầy đủ các chế độ phúc lợi Thời […]
Hòa trong không khí chào mừng ngày Quốc tế Điều dưỡng, tối 09/5/2025, Trường Cao đẳng Y tế Huế đã trang trọng tổ chức chương trình kỷ niệm 60 năm Ngày Quốc tế Điều dưỡng (12/5/1965 – 12/5/2025) – một dịp thiêng liêng để tưởng nhớ, tri ân và tôn vinh những con người thầm […]
HỌC SINH LÀO THAM QUAN, TRẢI NGHIỆM TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HUẾ – CƠ HỘI TUYỂN SINH LƯU HỌC SINH LÀO NĂM 2025 Ngày 27/03/2025, Trường Cao đẳng Y tế Huế đã tổ chức đón tiếp giao lưu và tham quan trải nghiệm cho hơn 70 lưu học sinh Lào đang học tiếng […]